PHỤ LỤC BẢNG CHỈ TIÊU DỰ KIẾN TUYỂN DỤNG VÀ MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM CẦN TUYỂN
NĂM HỌC 2018 -2019 |
( Kèm theo kế hoạch số : 161 / KH - THCS ĐP, ngày 12 tháng 9 năm 2018) |
|
|
|
|
|
|
|
SốTT |
Danh mục vị trí việc làm |
Mô tả vị trí việc làm |
Văn bằng |
Số lượng Vị trí |
Chuyên môn |
CC Tin học |
CC Ngoại ngữ |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
5 |
01 |
Giáo viên trung học cơ sở dạy môn Sử |
Là viên chức chuyên môn chuyên trách giảng dạy và giáo dục học sinh ở trường Trung học cơ sở |
Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng sư phạm Lịch sử trở lên hoặc cao đẳng các chuyên ngành phù hợp với bộ môn giảng dạy trở lên và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT hoặc tương đương. |
Bậc 1 theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương. |
1 |
02 |
Giáo viên trung học cơ sở dạy môn Toán |
Là viên chức chuyên môn chuyên trách giảng dạy và giáo dục học sinh ở trường Trung học cơ sở |
Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng sư phạm Toán học trở lên hoặc cao đẳng các chuyên ngành phù hợp với bộ môn giảng dạy trở lên và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT hoặc tương đương. |
Bậc 1 theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương. |
1 |
03 |
Giáo viên THCS dạy môn Tin học |
Là viên chức chuyên môn chuyên trách giảng dạy và giáo dục ở trường THCS |
Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng sư phạm Tin học trở lên hoặc cao đẳng các chuyên ngành phù hợp với bộ môn giảng dạy trở lên và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT hoặc tương đương. |
Bậc 1 theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương. |
1 |
04 |
Giáo viên trung học cơ sở dạy môn Mỹ thuật |
Là viên chức chuyên môn chuyên trách giảng dạy và giáo dục học sinh ở trường Trung học cơ sở |
Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng sư phạm Mỹ thuật trở lên hoặc cao đẳng các chuyên ngành phù hợp với bộ môn giảng dạy trở lên và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT hoặc tương đương. |
Bậc 1 theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương. |
1 |
05 |
Giáo viên trung học cơ sở Tổng phụ trách đội |
Là viên chức phụ trách công tác đoàn đội tại trường THCS |
Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng sư phạm trở lên hoặc cao đẳng các chuyên ngành phù hợp với bộ môn giảng dạy trở lên và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở. Ưu tiên cho giáo viên có chứng chỉ bồi dưỡng công tác Đội. |
Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT hoặc tương đương. |
Bậc 1 theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương. |
1 |
II |
Vị trí việc làm hỗ trợ hoạt động nghề nghiệp |
|
|
1 |
06 |
Nhân viên Thiết bị - Thí nghiệm THCS |
Là viên chức chuyên môn chuyên trách công tác thiết bị |
Có bằng Trung cấp trở lên chuyên ngành Thiết bị |
Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT hoặc tương đương. |
Bậc 1 theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương. |
1 |
Tổng cộng |
|
|
6 |
-Ghi chú:1. Trình độ ngoại ngữ bậc 1-6: theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ |